Đọc nhanh: 当差 (đương sai). Ý nghĩa là: người hầu; thằng hầu; tên hầu (chỉ nam), viên quan nhỏ; chức quan nhỏ.
当差 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người hầu; thằng hầu; tên hầu (chỉ nam)
旧指男仆
✪ 2. viên quan nhỏ; chức quan nhỏ
旧时指做小官吏或当仆人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当差
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 美元 仅次于 当日 表现 最差 的 货币
- Đồng đô la Mỹ chỉ đứng thứ hai sau đồng tiền hoạt động kém nhất trong ngày.
- 当时 我 的 心情 特别 差
- Lúc đó tâm trạng tôi rất tệ.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
当›