Đọc nhanh: 住持 (trụ trì). Ý nghĩa là: trụ trì, sư trụ trì; người trụ trì.
住持 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trụ trì
主持一个佛寺或道观的事务
✪ 2. sư trụ trì; người trụ trì
主持一个佛寺或道观的僧尼或道士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住持
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
持›