Đọc nhanh: 空运提单 (không vận đề đơn). Ý nghĩa là: Vận đơn đường hàng không.
空运提单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận đơn đường hàng không
空运提单 (Air way bill) 是指承运货物的航空承运人(航空公司)或其代理人,在收到承运货物并接受托运人空运要求后,签发给托运人的货物收据。空运提单不是代表货物所有权的凭证,不能通过背书进行转让,也不以交出提单作为提货的条件。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空运提单
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 提高 运力
- nâng cao vận chuyển lực lượng.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 我们 运用 新 技术 提高效率
- Chúng tôi áp dụng công nghệ mới để nâng cao hiệu quả.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
提›
空›
运›