Đọc nhanh: 提单 (đề đơn). Ý nghĩa là: hoá đơn nhận hàng; hoá đơn lãnh hàng; phiếu xuất kho.
提单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoá đơn nhận hàng; hoá đơn lãnh hàng; phiếu xuất kho
向货栈或仓库提取货物的凭据也说提货单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提单
- 点击 按钮 提交 表单
- Nhấp vào nút để gửi biểu mẫu.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 请 提供 设备 清单
- Vui lòng cung cấp bản liệt kê các thiết bị.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 提交 单据 给 财务部
- Nộp chứng từ cho phòng tài chính.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
提›