Đọc nhanh: 归于 (quy ư). Ý nghĩa là: thuộc; thuộc về (chỉ những vật trừu tượng), hướng; hướng về; xu hướng; đi đến. Ví dụ : - 光荣归于祖国 vinh quang thuộc về tổ quốc.. - 经过讨论,大家的意见已经归于一致了。 qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.
归于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc; thuộc về (chỉ những vật trừu tượng)
属于 (多用于抽象事物)
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
✪ 2. hướng; hướng về; xu hướng; đi đến
趋向;趋于
- 经过 讨论 , 大家 的 意见 已经 归于 一致 了
- qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归于
- 归罪于 人
- đổ lỗi cho người khác
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 整理 文档 便于 归档
- Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.
- 归纳法 常用 于 发现 规律
- Phương pháp quy nạp thường được dùng để phát hiện quy luật.
- 很多 人 归于 这里
- Rất nhiều người quy tụ về đây.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
归›