Đọc nhanh: 归咎于 (quy cữu ư). Ý nghĩa là: quy tội; đổ tội; đổ lỗi. Ví dụ : - 把错误都归咎于客观原因是不正确的。 đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
归咎于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy tội; đổ tội; đổ lỗi
归罪,把罪过推给别人归咎于客观原固
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归咎于
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 归罪于 人
- đổ lỗi cho người khác
- 昨天 发生 的 事故 应该 归咎于 他 的 愚笨
- Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 把 错误 归咎于 别人
- đổ tội cho người khác.
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 很多 人 归于 这里
- Rất nhiều người quy tụ về đây.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
咎›
归›