Đọc nhanh: 归真 (quy chân). Ý nghĩa là: chết; quy thiên (chỉ người chết trong đạo Phật, đạo Ixslam), trở lại con người thật; trở về bản chất thực.
归真 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết; quy thiên (chỉ người chết trong đạo Phật, đạo Ixslam)
佛教、伊斯兰教指人死
✪ 2. trở lại con người thật; trở về bản chất thực
见〖归真返璞〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归真
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 真诚 沟通 消除 顾虑 , 重归于好
- Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
真›