归真返璞 guīzhēn fǎn pú
volume volume

Từ hán việt: 【quy chân phản phác】

Đọc nhanh: 归真返璞 (quy chân phản phác). Ý nghĩa là: giản dị như cũ; chất phác như xưa; trở lại như xưa; trở lại nguyên trạng; trở lại con người thật.

Ý Nghĩa của "归真返璞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归真返璞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giản dị như cũ; chất phác như xưa; trở lại như xưa; trở lại nguyên trạng; trở lại con người thật

去掉外在的装饰,恢复原来的质朴状态也说归真返朴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归真返璞

  • volume volume

    - 一句 yījù huà shuō le 八遍 bābiàn zhēn 贫气 pínqì

    - một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.

  • volume volume

    - 返归 fǎnguī 自然 zìrán

    - trở về với tự nhiên

  • volume volume

    - 一抹 yīmǒ 晚霞 wǎnxiá zhēn 美丽 měilì

    - Một áng hoàng hôn thật đẹp.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn 至倦 zhìjuàn niǎo 纷纷 fēnfēn 归巢 guīcháo

    - Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.

  • volume volume

    - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • volume volume

    - 真诚 zhēnchéng 沟通 gōutōng 消除 xiāochú 顾虑 gùlǜ 重归于好 zhòngguīyúhǎo

    - Chân thành trao đổi để xóa đi nỗi bận tâm, làm lành với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phác
    • Nét bút:一一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGTCO (一土廿金人)
    • Bảng mã:U+749E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎn
    • Âm hán việt: Phiên , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHE (卜竹水)
    • Bảng mã:U+8FD4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao