归西 guīxī
volume volume

Từ hán việt: 【quy tây】

Đọc nhanh: 归西 (quy tây). Ý nghĩa là: quy thiên; về trời; về cõi Phật (chết); đi tây.

Ý Nghĩa của "归西" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归西 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quy thiên; về trời; về cõi Phật (chết); đi tây

婉辞,指人死 (西:西天)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归西

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 归置 guīzhì 归置 guīzhì 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 动身 dòngshēn le

    - sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 七星岩 qīxīngyán ( zài 广西 guǎngxī )

    - Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 归拢 guīlǒng 一下 yīxià

    - dồn những thứ này lại.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • volume volume

    - 出门 chūmén 妻子 qīzǐ qiáng 牵衣 qiānyī wèn 西行 xīxíng 几日 jǐrì guī

    - Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī guī

    - Những thứ này thuộc về anh.

  • volume volume

    - jiǎn dào 东西 dōngxī yào 归还 guīhuán 失主 shīzhǔ

    - Nhặt được của rơi nên trả lại người mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao