Đọc nhanh: 归心 (quy tâm). Ý nghĩa là: nỗi nhớ nhà; lòng muốn về nhà, quy phục; quy thuận. Ví dụ : - 归心似箭 nỗi nhớ nhà canh cánh. - 四海归心 bốn bể đều quy phục
✪ 1. nỗi nhớ nhà; lòng muốn về nhà
回家的念头
- 归心似箭
- nỗi nhớ nhà canh cánh
✪ 2. quy phục; quy thuận
心悦诚服而归附
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归心
- 归心似箭
- nỗi nhớ nhà canh cánh
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- 心灵 的 归宿 在于 平静
- Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
⺗›
心›