归心 guīxīn
volume volume

Từ hán việt: 【quy tâm】

Đọc nhanh: 归心 (quy tâm). Ý nghĩa là: nỗi nhớ nhà; lòng muốn về nhà, quy phục; quy thuận. Ví dụ : - 归心似箭 nỗi nhớ nhà canh cánh. - 四海归心 bốn bể đều quy phục

Ý Nghĩa của "归心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nỗi nhớ nhà; lòng muốn về nhà

回家的念头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 归心似箭 guīxīnsìjiàn

    - nỗi nhớ nhà canh cánh

✪ 2. quy phục; quy thuận

心悦诚服而归附

Ví dụ:
  • volume volume

    - 四海 sìhǎi 归心 guīxīn

    - bốn bể đều quy phục

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归心

  • volume volume

    - 归心似箭 guīxīnsìjiàn

    - nỗi nhớ nhà canh cánh

  • volume volume

    - 四海 sìhǎi 归心 guīxīn

    - bốn bể đều quy phục

  • volume volume

    - 人心归向 rénxīnguīxiàng

    - lòng người hướng về

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 组织 zǔzhī de 耐心 nàixīn 教育 jiàoyù 帮助 bāngzhù 终于 zhōngyú 浪子回头 làngzǐhuítóu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng le

    - Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.

  • volume volume

    - 心灵 xīnlíng de 归宿 guīsù 在于 zàiyú 平静 píngjìng

    - Bình yên là bến đỗ của tâm hồn.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 杂事 záshì dōu guī zhè 一组 yīzǔ guǎn

    - Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao