Đọc nhanh: 归寂 (quy tịch). Ý nghĩa là: Chết, tiếng nhà Phật, chỉ dùng cho các tăng sĩ..
归寂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết, tiếng nhà Phật, chỉ dùng cho các tăng sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归寂
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 今天 的 晦夜 寂静
- Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 他 一个 人 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn một mình.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
归›