Đọc nhanh: 湛寂 (trạm tịch). Ý nghĩa là: Thật yên lặng..
湛寂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật yên lặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湛寂
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 雕刻术 十分 精湛
- Nghệ thuật điêu khắc rất tinh xảo.
- 功夫 深湛
- công phu điêu luyện.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
湛›