Đọc nhanh: 归官 (quy quan). Ý nghĩa là: cõi đi về; rốt cuộc; nơi quy tụ; chốn trở về; kết quả。人或事物最終的著落。 人生的歸宿 cõi đi về của đời người 導河,開湖,讓千山萬壑的溪流有了歸宿。 khơi sông đào hào, để nước của trăm núi ngàn khe có nơi quy tụ..
归官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cõi đi về; rốt cuộc; nơi quy tụ; chốn trở về; kết quả。人或事物最終的著落。 人生的歸宿 cõi đi về của đời người 導河,開湖,讓千山萬壑的溪流有了歸宿。 khơi sông đào hào, để nước của trăm núi ngàn khe có nơi quy tụ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归官
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 九归
- cửu quy.
- 九九归一 , 还是 他 的话 对
- suy cho cùng, anh ấy nói đúng.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 久假不归
- Mượn lâu không trả.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
归›