Đọc nhanh: 归因于 (quy nhân ư). Ý nghĩa là: cho là do; quy cho.
归因于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho là do; quy cho
把...解释为由...引起或造成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归因于
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 很多 人 归于 这里
- Rất nhiều người quy tụ về đây.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
因›
归›