Đọc nhanh: 归口 (quy khẩu). Ý nghĩa là: quy về (quy các vấn đề có cùng tính chất thành một loại), trở về ngành nghề của mình; trở về ngành cũ; làm lại nghề cũ; quay về nghề cũ. Ví dụ : - 归口管理 quy về quản lý. - 他下放到农村十年,归口以后感到专业荒疏了许多。 anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
归口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quy về (quy các vấn đề có cùng tính chất thành một loại)
按性质分类划归有关部门
- 归口 管理
- quy về quản lý
✪ 2. trở về ngành nghề của mình; trở về ngành cũ; làm lại nghề cũ; quay về nghề cũ
指回到原来所从事的行业或专业
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归口
- 归口 管理
- quy về quản lý
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 爬 上 十楼
- một mạch lên đến tận tầng mười.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
归›