当掉 dāng diào
volume volume

Từ hán việt: 【đương điệu】

Đọc nhanh: 当掉 (đương điệu). Ý nghĩa là: (của một máy tính hoặc chương trình) gặp sự cố, thất bại (một sinh viên), cầm đồ.

Ý Nghĩa của "当掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

当掉 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. (của một máy tính hoặc chương trình) gặp sự cố

(of a computer or program) to crash

✪ 2. thất bại (một sinh viên)

to fail (a student)

✪ 3. cầm đồ

to pawn

✪ 4. ngừng làm việc

to stop working

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当掉

  • volume volume

    - 一马当先 yīmǎdāngxiān 万马奔腾 wànmǎbēnténg

    - một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.

  • volume volume

    - 炒锅 chǎoguō 当啷 dānglāng 一声 yīshēng diào zài 石头 shítou 地板 dìbǎn shàng

    - Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

  • volume volume

    - 一颗颗 yīkēkē 汗珠子 hànzhūzi 往下掉 wǎngxiàdiào

    - Từng hạt mồ hôi rơi xuống.

  • volume volume

    - ruò 时机 shíjī 不当 bùdàng yán 不慎 bùshèn 可能 kěnéng 毁掉 huǐdiào 整个 zhěnggè 计画 jìhuà

    - Nếu không đúng thời điểm và không cẩn thận trong lời nói, có thể làm hủy hoại toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • volume volume

    - 假使 jiǎshǐ 亚当 yàdāng 重返 chóngfǎn 人间 rénjiān 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de 恐怕 kǒngpà 只有 zhǐyǒu 那些 nèixiē 老掉牙 lǎodiàoyá de 笑话 xiàohua le

    - Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao