Đọc nhanh: 伏击 (phục kích). Ý nghĩa là: phục kích; mai phục. Ví dụ : - 打伏击 đánh phục kích. - 途中遭到伏击 giữa đường gặp phục kích
伏击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục kích; mai phục
用埋伏的兵力突然袭击敌人
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 途中 遭到 伏击
- giữa đường gặp phục kích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏击
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 途中 遭到 伏击
- giữa đường gặp phục kích
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
击›