Đọc nhanh: 强壮剂 (cường tráng tễ). Ý nghĩa là: thuốc tăng lực; thuốc bổ.
强壮剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc tăng lực; thuốc bổ
能改善身体的神经调节、内分泌机能或补充某种缺乏的成分,使虚弱患者得以恢复健康的药物,如人参、维生素、肝制剂等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强壮剂
- 日渐 强壮
- Ngày càng khoẻ mạnh
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 他 的 躯干 十分 强壮
- Thân thể anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 青年人 身强力壮 , 多干点 活儿 不在乎
- Thanh niên trai tráng khoẻ mạnh, làm nhiều việc một tí cũng chẳng sao
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
壮›
强›