Đọc nhanh: 强中更有强中手 (cường trung canh hữu cường trung thủ). Ý nghĩa là: xem 強中 自有強 中手 | 强中 自有强 中手.
强中更有强中手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 強中 自有強 中手 | 强中 自有强 中手
see 強中自有強中手|强中自有强中手 [qiáng zhōng zì yǒu qiáng zhōng shǒu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强中更有强中手
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 现在 增强 免疫力 的 中成 了 抢手货
- Ngày nay hệ thống miễn dịch của Trung Quốc trở thành mặt hàng được săn đón.
- 他 在 比赛 中 体现 出 坚强
- Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.
- 山中 有个 强大 的 王
- Trên núi có một vị thủ lĩnh hùng mạnh.
- 但 你 需要 一个 强有力 的 副手
- Nhưng bạn cần một giây mạnh mẽ
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
强›
手›
更›
有›