Đọc nhanh: 弱音踏板 (nhược âm đạp bản). Ý nghĩa là: bàn đạp mềm (trên piano), bàn đạp una corda.
弱音踏板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn đạp mềm (trên piano)
soft pedal (on piano)
✪ 2. bàn đạp una corda
una corda pedal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱音踏板
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 隔音板
- tấm cách âm
- 声音 细弱
- âm thanh nhỏ bé
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
- 她 的 声音 听 起来 很 弱
- Giọng nói của cô ấy nghe rất yếu.
- 这 段 慢板 音乐 很 放松
- Đoạn nhạc chậm này rất thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
板›
踏›
音›