Đọc nhanh: 归因理论 (quy nhân lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết phân bổ (tâm lý học).
归因理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết phân bổ (tâm lý học)
attribution theory (psychology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归因理论
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 模因 理论 认为
- Lý thuyết Meme gợi ý rằng
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 他 研究 了 新 的 理论
- Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
归›
理›
论›