Đọc nhanh: 弧光灯碳棒 (o quang đăng thán bổng). Ý nghĩa là: Điện cực than dùng cho đèn hồ quang.
弧光灯碳棒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điện cực than dùng cho đèn hồ quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弧光灯碳棒
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 强烈 的 灯光 炫人 眼目
- ánh đèn sáng loá cả mắt
- 夜深 了 , 屋里 还有 灯光
- Khuya rồi nhưng trong nhà vẫn còn ánh đèn.
- 他 调整 了 房间 的 灯光
- Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
弧›
棒›
灯›
碳›