Đọc nhanh: 电热地毯 (điện nhiệt địa thảm). Ý nghĩa là: Thảm sưởi bằng điện.
电热地毯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thảm sưởi bằng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电热地毯
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 他 体贴 地 给 我 送来 热茶
- Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.
- 他 热心 地 服务 每 一位 客人
- Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
毯›
热›
电›