Đọc nhanh: 张献忠 (trương hiến trung). Ý nghĩa là: Zhang Xianzhong (1606-1647), thủ lĩnh của một cuộc khởi nghĩa nông dân cuối nhà Minh.
张献忠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhang Xianzhong (1606-1647), thủ lĩnh của một cuộc khởi nghĩa nông dân cuối nhà Minh
Zhang Xianzhong (1606-1647), leader of a late-Ming peasant revolt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张献忠
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 一条 ( 张 、 幅 ) 横幅
- một bức biểu ngữ.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
忠›
献›