Đọc nhanh: 引长 (dẫn trưởng). Ý nghĩa là: nghển.
引长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引长
- 长期 熬夜 会 引起 头痛
- Thức khuya lâu dài có thể gây ra đau đầu.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 雄伟 的 长城 吸引 了 游客
- Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ thu hút du khách.
- 这条 河有 一引长
- Con sông này dài một dẫn.
- 那座 古老 的 建筑 长约 一引
- Tòa kiến trúc cổ xưa đó dài khoảng một dẫn.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
长›