引水沟 yǐnshuǐ gōu
volume volume

Từ hán việt: 【dẫn thuỷ câu】

Đọc nhanh: 引水沟 (dẫn thuỷ câu). Ý nghĩa là: rãnh dẫn nước.

Ý Nghĩa của "引水沟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

引水沟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rãnh dẫn nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引水沟

  • volume volume

    - 徒涉 túshè le 那条 nàtiáo 水沟 shuǐgōu

    - Anh ấy lội qua con mương đó.

  • volume volume

    - 劈山 pīshān 引水 yǐnshuǐ

    - phá núi dẫn nước.

  • volume volume

    - shuǐ 引入 yǐnrù 一系列 yīxìliè 灌溉渠 guàngàiqú zhōng

    - Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.

  • volume volume

    - 污水沟 wūshuǐgōu 发出 fāchū 恶臭 èchòu

    - Cống nước thải bốc lên mùi hôi thối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 荒漠 huāngmò 宣战 xuānzhàn 引水 yǐnshuǐ 灌溉 guàngài 植树造林 zhíshùzàolín

    - họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén jié le 这条 zhètiáo 水沟 shuǐgōu de shuǐ

    - Công nhân đã xả nước của con mương này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 引进 yǐnjìn le xīn de 水稻 shuǐdào 品种 pǐnzhǒng

    - Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.

  • volume volume

    - 挖条 wātiáo 活水 huóshuǐ 引进 yǐnjìn 湖里 húlǐ

    - đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPI (水心戈)
    • Bảng mã:U+6C9F
    • Tần suất sử dụng:Cao