Đọc nhanh: 引水员 (dẫn thuỷ viên). Ý nghĩa là: Hoa tiêu.
引水员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa tiêu
引水员是船东雇用,协助船舶进出港口 狭窄水道等复杂水域的。因为船长不一定会经常进出停靠的港口、水道等,对该水域的水深潮汐 水流等不太熟悉,为了航线安全,临时雇用熟悉当地的水域的引水员协助船长进出港口等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引水员
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 劈山 引水
- phá núi dẫn nước.
- 领导 引导 员工 提高 技能
- Lãnh đạo chỉ bảo nhân viên nâng cao kỹ năng.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 公司 负 员工 薪水
- Công ty nợ lương nhân viên.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 我们 引进 了 新 的 水稻 品种
- Chúng tôi đã nhập vào giống lúa mới.
- 挖条 渠 把 活水 引进 湖里
- đào một cái khe dẫn nước vào trong hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
引›
水›