Đọc nhanh: 引向 (dẫn hướng). Ý nghĩa là: vẽ đến, dẫn đến, để hướng tới.
引向 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ đến
to draw to
✪ 2. dẫn đến
to lead to
✪ 3. để hướng tới
to steer towards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引向
- 他 引弓射 向 天空
- Anh ấy kéo cung bắn lên trời.
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 她 引颈 看 向 远方
- Cô ấy vươn cổ nhìn về phía xa.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 最亮 的 星 指引方向
- Ngôi sao sáng nhất chỉ dẫn hướng đi.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
引›