Đọc nhanh: 装神弄鬼 (trang thần lộng quỷ). Ý nghĩa là: giả thần giả quỷ (gạt người), cố tình huyễn hoặc. Ví dụ : - 他装神弄鬼糊弄人。 cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
装神弄鬼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả thần giả quỷ (gạt người)
装扮成鬼神 (骗人)
✪ 2. cố tình huyễn hoặc
比喻故弄玄虚
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装神弄鬼
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 他 装神弄鬼 糊弄人
- cố tình huyễn hoặc lừa bịp người khác.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 莫 洛克 神是 迦南人 的 魔鬼 太阳神
- Moloch là thần Mặt trời quỷ của người Canaan.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他 叫 那个 女人 给 弄 得 神魂颠倒
- Anh ấy đã bị cô gái đó làm cho chết mê chết mệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
神›
装›
鬼›