Đọc nhanh: 弄糟 (lộng tao). Ý nghĩa là: làm xáo trộn, làm hỏng, xện.
弄糟 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm xáo trộn
to mess up
✪ 2. làm hỏng
to spoil
✪ 3. xện
坏事或机密事件被发觉﹑揭露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄糟
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 交通 真糟糕 呢
- Giao thông thật tệ.
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 小孩 弄 得 家里 乱糟糟
- Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.
- 事情 让 他 搅和 糟 了
- sự tình do anh ấy làm rối lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
糟›