Đọc nhanh: 弄走 (lộng tẩu). Ý nghĩa là: (coll.) để đưa (sth) đi, để thoát khỏi, tẩu. Ví dụ : - 我怎么把她们弄走啊 Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?
弄走 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) để đưa (sth) đi
(coll.) to take (sth) away
✪ 2. để thoát khỏi
to get rid of
- 我 怎么 把 她们 弄 走 啊
- Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?
✪ 3. tẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄走
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 我 怎么 把 她们 弄 走 啊
- Tôi phải làm thế nào để loại bỏ chúng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
走›