弄坏 nòng huài
volume volume

Từ hán việt: 【lộng hoại】

Đọc nhanh: 弄坏 (lộng hoại). Ý nghĩa là: Spoil; hỏng. Ví dụ : - 李伟不小心弄坏了弟弟的玩具弟弟哭喊着要他赔偿。 Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

Ý Nghĩa của "弄坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弄坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Spoil; hỏng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄坏

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • volume volume

    - huì 键盘 jiànpán 弄坏 nònghuài de

    - Bạn sẽ làm hỏng bàn phím mất.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diǎn 打包 dǎbāo bié 弄坏了 nònghuàile

    - Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.

  • volume volume

    - 慢点儿 màndiǎner 打开 dǎkāi bié 弄坏了 nònghuàile

    - Mở chậm thôi, đừng làm hỏng.

  • volume volume

    - 洗衣机 xǐyījī 弄坏了 nònghuàile

    - Tôi làm hỏng máy giặt rồi.

  • volume volume

    - 机器 jīqì huài le 经他 jīngtā 一掇 yīduō nòng jiù hǎo la

    - máy hư rồi, qua tay anh ấy sửa là xong ngay!

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái dōu hěn yǒu 破坏性 pòhuàixìng 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan nòng 坏东西 huàidōngxī

    - Trẻ con rất phá phách, chúng rất thích phá vỡ đồ đạc

  • volume volume

    - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa