Đọc nhanh: 首充 (thủ sung). Ý nghĩa là: Nạp lần đầu. Ví dụ : - 几乎所有网游都有首充活动 Hầu hết tất cả các trò chơi trực tuyến đều có hoạt động nạp đầu
首充 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nạp lần đầu
- 几乎 所有 网游 都 有 首充 活动
- Hầu hết tất cả các trò chơi trực tuyến đều có hoạt động nạp đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首充
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 这 首歌 充满 浓郁 的 感情
- Bài hát này đầy cảm xúc sâu sắc.
- 这 首歌 使 我 心中 充满 感动
- Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 几乎 所有 网游 都 有 首充 活动
- Hầu hết tất cả các trò chơi trực tuyến đều có hoạt động nạp đầu
- 这首 诗 充满 了 浪漫 的 意味
- Bài thơ này tràn đầy ý vị lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
首›