吃饱穿暖 chī bǎo chuān nuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cật bão xuyên noãn】

Đọc nhanh: 吃饱穿暖 (cật bão xuyên noãn). Ý nghĩa là: Ăn no mặc ấm. Ví dụ : - 吃饱穿暖生活富裕之后往往会产生骄奢淫逸的念头. Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

Ý Nghĩa của "吃饱穿暖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吃饱穿暖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ăn no mặc ấm

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饱穿暖

  • volume volume

    - 不愁吃 bùchóuchī lái 不愁穿 bùchóuchuān

    - Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  • volume volume

    - chī le 三碗 sānwǎn fàn cái bǎo

    - Anh ta ăn ba bát cơm mới no.

  • volume volume

    - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān chī 水饺 shuǐjiǎo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Ăn sủi cảo vào mùa đông rất ấm.

  • volume volume

    - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • volume volume

    - 吃得饱 chīdébǎo 穿 chuān de nuǎn shì 我们 wǒmen zuì 基本 jīběn de 生活 shēnghuó 需要 xūyào

    - Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.

  • volume volume

    - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • volume volume

    - 他们 tāmen guò zhe 缺吃少穿 quēchīshǎochuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Nuǎn , Xuān
    • Âm hán việt: Huyên , Noãn
    • Nét bút:丨フ一一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ABME (日月一水)
    • Bảng mã:U+6696
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao