Đọc nhanh: 吊针 (điếu châm). Ý nghĩa là: Ghim treo; tiêm truyền nước. Ví dụ : - 保持局部的干净,吃消炎药或打吊针。 Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
吊针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghim treo; tiêm truyền nước
吊针是针织产品的一种疵点。“花针”的一种特殊类型。
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊针
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 正在 给 病人 扎针
- Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 保持 局部 的 干净 , 吃 消炎药 或 打吊针
- Giữ vệ sinh vùng kín sạch sẽ, uống thuốc chống viêm hoặc tiêm thuốc.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
针›