Đọc nhanh: 弄到手 (lộng đáo thủ). Ý nghĩa là: để được (một người) chạm tay vào, để nắm giữ (theo nghĩa là để có được), để có được trong tay.
弄到手 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để được (một người) chạm tay vào
to get (one's) hands on
✪ 2. để nắm giữ (theo nghĩa là để có được)
to get hold of (in the sense of to acquire)
✪ 3. để có được trong tay
to get in hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄到手
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 他 想 拨弄 人 , 办不到
- nó muốn chi phối người ta, không dễ đâu!
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
弄›
手›