Đọc nhanh: 弃除 (khí trừ). Ý nghĩa là: ngoạ.
弃除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃除
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 不 愿意 放弃 自己 的 理想
- Anh ấy không muốn từ bỏ lý tưởng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
除›