异性 yìxìng
volume volume

Từ hán việt: 【dị tính】

Đọc nhanh: 异性 (dị tính). Ý nghĩa là: khác giới; khác tính; dị tính, tính chất khác nhau; khác tính. Ví dụ : - 追求异性。 theo đuổi người khác giới.. - 吸引异性。 thu hút người khác giới.. - 异性朋友。 bạn bè khác giới.

Ý Nghĩa của "异性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

异性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khác giới; khác tính; dị tính

性别不同的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • volume volume

    - 吸引 xīyǐn 异性 yìxìng

    - thu hút người khác giới.

  • volume volume

    - 异性 yìxìng 朋友 péngyou

    - bạn bè khác giới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tính chất khác nhau; khác tính

性质不同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.

  • volume volume

    - 异性相吸 yìxìngxiāngxī 同性相斥 tóngxìngxiāngchì

    - dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异性

  • volume volume

    - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • volume volume

    - 异性 yìxìng 朋友 péngyou

    - bạn bè khác giới.

  • volume volume

    - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 聪慧 cōnghuì 异常 yìcháng 悟性 wùxìng 极高 jígāo

    - Đứa trẻ này cực kỳ thông minh và có sự hiểu biết cực kỳ cao.

  • volume volume

    - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • volume volume

    - 捍卫 hànwèi 性道德 xìngdàodé de 运动 yùndòng 正在 zhèngzài 转化成 zhuǎnhuàchéng duì 持异议 chíyìyì 人士 rénshì de 迫害 pòhài

    - Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào zhè shì de 奴性 núxìng 使然 shǐrán 还是 háishì 因为 yīnwèi 气氛 qìfēn shì zài tài 诡异 guǐyì le

    - Tôi không biết đây là do tôi phục vụ hay do bầu không khí quá kỳ lạ.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao