Đọc nhanh: 同性 (đồng tính). Ý nghĩa là: cùng giới tính; cùng giới, đồng tính; cùng tính chất. Ví dụ : - 同性恋 đồng tính luyến ái; luyến ái đồng giới. - 异性的电互相吸引,同性的电互相排斥。 điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
✪ 1. cùng giới tính; cùng giới
性别相同
- 同性恋
- đồng tính luyến ái; luyến ái đồng giới
✪ 2. đồng tính; cùng tính chất
性质相同
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同性
- 你 是 在 说 我们 要 搬 去 奥克拉荷 马 还是 说 你 是 同性恋 ?
- Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?
- 同一性
- tính thống nhất
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
- 同名 异性
- cùng tên khác họ
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
性›