Đọc nhanh: 异言 (dị ngôn). Ý nghĩa là: ý kiến bất đồng; tiếng phản đối. Ví dụ : - 并无异言 không hề có tiếng phản đối.
异言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến bất đồng; tiếng phản đối
表示不同意的话
- 并 无异 言
- không hề có tiếng phản đối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 并 无异 言
- không hề có tiếng phản đối.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 语言 的 差异 导致 了 误解
- Sự khác biệt ngôn ngữ dẫn đến hiểu lầm.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
言›