Đọc nhanh: 异形词 (dị hình từ). Ý nghĩa là: từ đồng nghĩa và từ đồng âm chính xác được viết bằng các ký tự khác nhau, cách viết biến thể của cùng một từ tiếng Trung Quốc, ví dụ:筆劃 | 笔划 và 筆畫 | 笔画.
异形词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ đồng nghĩa và từ đồng âm chính xác được viết bằng các ký tự khác nhau
exact synonym and homonym written with different characters
✪ 2. cách viết biến thể của cùng một từ tiếng Trung Quốc, ví dụ:筆劃 | 笔划 và 筆畫 | 笔画
variant spelling of the same Chinese word, e.g. 筆劃|笔划 [bǐ huà] and 筆畫|笔画 [bǐ huà]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异形词
- 这些 词 都 是 形容词
- Những từ này đều là tính từ.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 辨析 高兴 和 愉快 两个 词有 什么 异同
- Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.
- 英语 中 , 名词 有 复数 形式
- Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.
- 漂亮 是 一个 形容词
- "Đẹp" là một tính từ.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
形›
词›