Đọc nhanh: 异教徒 (dị giáo đồ). Ý nghĩa là: bỏ đạo, người ngoại đạo, dị giáo. Ví dụ : - 请不要叫我异教徒 Xin đừng gọi tôi là kẻ ngoại đạo.. - 他不是异教徒 Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
异教徒 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ đạo
apostate
✪ 2. người ngoại đạo
heathen
- 请 不要 叫 我 异教徒
- Xin đừng gọi tôi là kẻ ngoại đạo.
✪ 3. dị giáo
heretic
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
✪ 4. thành viên của một tôn giáo khác
member of another religion
✪ 5. người ngoại đạo
pagan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异教徒
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 有个 强大 的 异教徒
- Tốt hơn là có một kẻ dị giáo mạnh mẽ
- 请 不要 叫 我 异教徒
- Xin đừng gọi tôi là kẻ ngoại đạo.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 每到 这时 我 都 希望 自己 是 天主教徒
- Đây là một trong số ít lần tôi ước mình là người Công giáo.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
徒›
教›