Đọc nhanh: 停车过流 (đình xa quá lưu). Ý nghĩa là: Quá áp khi dừng may.
停车过流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quá áp khi dừng may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车过流
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 人车 分流
- phân luồng xe cộ
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
流›
车›
过›