Đọc nhanh: 异常发生 (dị thường phát sinh). Ý nghĩa là: xảy ra bất thường.
异常发生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảy ra bất thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异常发生
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
- 这里 经常 发生 地震
- Nơi này thường xuyên xảy ra động đất.
- 这种 事 在 家常 发生
- Loại việc này thường xuyên xảy ra trong gia đình.
- 生病 的 时候 , 我 嘴 常常 发苦
- Khi bị ốm, miệng của tôi cảm thấy đắng.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 这样 的 事情 经常 发生
- Chuyện như thế này thường xuyên xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
常›
异›
生›