Đọc nhanh: 开黑店 (khai hắc điếm). Ý nghĩa là: cướp ban ngày, (nghĩa bóng) thực hiện một trò lừa đảo, (văn học) mở một quán trọ giết và cướp khách (đặc biệt là trong tiểu thuyết truyền thống).
开黑店 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cướp ban ngày
daylight robbery
✪ 2. (nghĩa bóng) thực hiện một trò lừa đảo
fig. to carry out a scam
✪ 3. (văn học) mở một quán trọ giết và cướp khách (đặc biệt là trong tiểu thuyết truyền thống)
lit. to open an inn that kills and robs guests (esp. in traditional fiction)
✪ 4. để chạy một cây vợt bảo vệ
to run a protection racket
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开黑店
- 我们 开了个 小商店
- Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
- 我们 匆忙 离开 了 酒店
- Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.
- 教室 很 黑 , 请 开灯
- Phòng học rất tối, xin hãy bật đèn lên.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
- 我们 下午 去 逛一逛 新开 的 店 吧
- Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
开›
黑›