开黑店 kāi hēidiàn
volume volume

Từ hán việt: 【khai hắc điếm】

Đọc nhanh: 开黑店 (khai hắc điếm). Ý nghĩa là: cướp ban ngày, (nghĩa bóng) thực hiện một trò lừa đảo, (văn học) mở một quán trọ giết và cướp khách (đặc biệt là trong tiểu thuyết truyền thống).

Ý Nghĩa của "开黑店" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开黑店 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cướp ban ngày

daylight robbery

✪ 2. (nghĩa bóng) thực hiện một trò lừa đảo

fig. to carry out a scam

✪ 3. (văn học) mở một quán trọ giết và cướp khách (đặc biệt là trong tiểu thuyết truyền thống)

lit. to open an inn that kills and robs guests (esp. in traditional fiction)

✪ 4. để chạy một cây vợt bảo vệ

to run a protection racket

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开黑店

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 开了个 kāilegè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Chúng tôi mở một cửa hàng nhỏ.

  • volume volume

    - zài 路边 lùbiān kāi le 一家 yījiā 店铺 diànpù

    - Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.

  • volume volume

    - 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ shì 一家 yījiā 企业 qǐyè huò 店铺 diànpù zài 成立 chénglì huò 开张 kāizhāng shí

    - Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 匆忙 cōngmáng 离开 líkāi le 酒店 jiǔdiàn

    - Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì hěn hēi qǐng 开灯 kāidēng

    - Phòng học rất tối, xin hãy bật đèn lên.

  • volume volume

    - 他开 tākāi le 一家 yījiā xīn de 理发店 lǐfàdiàn

    - Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 逛一逛 guàngyīguàng 新开 xīnkāi de diàn ba

    - Chiều nay chúng ta đi mua sắm ở cửa hàng mới mở nhé.

  • volume volume

    - zài 区里 qūlǐ kāi 完会 wánhuì 顺路到 shùnlùdào 书店 shūdiàn kàn le kàn

    - anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao