Đọc nhanh: 开金 (khai kim). Ý nghĩa là: hợp kim có vàng. Ví dụ : - 开金首饰。 đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
开金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hợp kim có vàng
含黄金的合金
- 开金 首饰
- đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开金
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 开金 首饰
- đồ trang sức trên đầu bằng vàng.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 金雕 开始 行动
- Đại bàng vàng đang di chuyển.
- 读书 也 像 开矿 一样 沙中 淘金
- đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 这 条 链子 是 十 开金
- Chiếc dây chuyền này là vàng 10 karat.
- 其他 地方 更 优厚 的 薪金 待遇 诱使 他 离开 了 公司
- Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
金›