开金 kāi jīn
volume volume

Từ hán việt: 【khai kim】

Đọc nhanh: 开金 (khai kim). Ý nghĩa là: hợp kim có vàng. Ví dụ : - 开金首饰。 đồ trang sức trên đầu bằng vàng.

Ý Nghĩa của "开金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开金 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hợp kim có vàng

含黄金的合金

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开金 kāijīn 首饰 shǒushì

    - đồ trang sức trên đầu bằng vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开金

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái zài zhǎo 凶手 xiōngshǒu kāi de 金色 jīnsè 普利茅斯 pǔlìmáosī

    - Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.

  • volume volume

    - 开金 kāijīn 首饰 shǒushì

    - đồ trang sức trên đầu bằng vàng.

  • volume volume

    - 郁金香 yùjīnxiāng zài 春天 chūntiān 开出 kāichū 颜色 yánsè 鲜亮 xiānliàng de bēi zhuàng de 花朵 huāduǒ

    - Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.

  • volume volume

    - 金雕 jīndiāo 开始 kāishǐ 行动 xíngdòng

    - Đại bàng vàng đang di chuyển.

  • volume volume

    - 读书 dúshū xiàng 开矿 kāikuàng 一样 yīyàng 沙中 shāzhōng 淘金 táojīn

    - đọc sáng giống như việc đại cát tìm vàng vậy

  • volume volume

    - 精诚所至 jīngchéngsuǒzhì 金石为开 jīnshíwèikāi

    - lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.

  • volume volume

    - zhè tiáo 链子 liànzi shì shí 开金 kāijīn

    - Chiếc dây chuyền này là vàng 10 karat.

  • volume volume

    - 其他 qítā 地方 dìfāng gèng 优厚 yōuhòu de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù 诱使 yòushǐ 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Lợi ích về mức lương hấp dẫn hơn ở nơi khác đã thuyết phục anh ấy rời bỏ công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao