Đọc nhanh: 开戒 (khai giới). Ý nghĩa là: phá giới; bỏ kiêng khem; ngã mặn.
开戒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá giới; bỏ kiêng khem; ngã mặn
原 指 宗 教徒解除戒律,借指 一般人解除生活上的禁忌,如吸烟, 喝酒等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开戒
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 这 戒指 是 十八 开
- Chiếc nhẫn này là 18 karat.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
戒›