Đọc nhanh: 开脑洞 (khai não động). Ý nghĩa là: thổi vào tâm trí mọi người những ý tưởng kỳ quái, giàu trí tưởng tượng.
开脑洞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thổi vào tâm trí mọi người những ý tưởng kỳ quái, giàu trí tưởng tượng
to blow people's minds with highly imaginative, bizarre ideas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开脑洞
- 他 开启 了 电脑
- Anh ấy đã mở máy tính.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 老人 学了 文化 , 脑筋 更 开通 了
- người già được học thêm văn hóa, đầu óc càng sáng suốt hơn.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 他 敞开 了 脑袋
- Anh ấy đã mở rộng tư duy.
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 我 这 是 信口开河 , 随便 谈谈 脑子里 想 的 东西
- Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
洞›
脑›