Đọc nhanh: 开线 (khai tuyến). Ý nghĩa là: rạn đường chỉ; tét đường chỉ; sút chỉ; rượn.
开线 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạn đường chỉ; tét đường chỉ; sút chỉ; rượn
衣物等的缝合处因线断而裂开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开线
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 他们 开辟 了 新 航线
- Họ đã khai thác tuyến hàng không mới.
- 最近 首都机场 又 开辟 了 一条 国际 航线
- Gần đây, Sân bay Thủ đô đã mở thêm một đường bay quốc tế khác
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 这 条 铁路沿线 共 开凿 了 十几条 隧道
- tổng cộng phải đào mười mấy đường hầm dọc theo tuyến đường sắt này.
- 没有 人敢 把 视线 离开 地面
- Không ai dám dời mắt khỏi mặt đất.
- 他 很 想 从 起跑线 开始 , 但 起跑线 究竟 在 哪里 ?
- Anh muốn bắt đầu từ vạch xuất phát, nhưng vạch xuất phát rốt cuộc ở đâu?
- 球员 们 在 半场 线 附近 展开 了 激烈 的 争夺
- Các cầu thủ đã diễn ra cuộc tranh chấp gay cấn gần đường chia đôi sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
线›