Đọc nhanh: 开胃酒 (khai vị tửu). Ý nghĩa là: Rượu khai vị.
开胃酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rượu khai vị
开胃酒又称餐前酒。使人在餐前喝了能够刺激胃口、增加食欲。开胃酒主要是以葡萄酒或蒸馏酒为原料加入植物的根、茎、叶、药材、香料等配制而成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开胃酒
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 这药 吃 了 能 开胃
- uống thuốc này có thể kích thích ăn ngon miệng hơn.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 他 喝 多 了 酒 , 开始 不停 地吐
- Anh ấy uống quá nhiều và bắt đầu nôn mửa.
- 我们 匆忙 离开 了 酒店
- Chúng tôi vội vã rời khỏi khách sạn.
- 他 喝酒 了 , 不能 开车
- Anh ấy uống rượu, không thể lái xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
胃›
酒›